ăn nhịp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn nhịp+
- To be in tune
- kèn trống ăn nhịp với nhau
The trumpets and the drums play in tune
- kế hoạch năm năm này quả là ăn nhịp với công cuộc phát triển kinh tế đất nước
this five-year plan is really in tune with the development of the national economy
- kèn trống ăn nhịp với nhau
Lượt xem: 889
Từ vừa tra